Từ điển Thiều Chửu
牽 - khiên/khản
① Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn 牽絆 vướng mắc. ||② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt. ||③ Liền. ||④ Câu chấp. ||⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
牽 - khiên
Dẫn đi. Kéo tới trước — Ràng buộc. Câu thúc — Liền nhau.


牽制 - khiên chế || 牽引 - khiên dẫn || 牽連 - khiên liên || 牽牛 - khiên ngưu || 冤牽 - oan khiên ||